Vietnamese Expats

Cho đi là để nhận lại
Google badgeiOs badge
3 năm trước
Từ vựng đi ngân hàng ở Nhật
Shared tại https://www.facebook.com/permalink.php?story_fbid=1448480931950190&id=1447843818680568
① お引出し(おひきだし): rút tiền
② お預入れ(おあずけいれ): cho tiền vào tài khoản
③ 残高照会(ざんだかしょうかい): kiểm tra số dư tài khoản
④ お振込み(おふりこみ)/ ご送金(ごそうきん): chuyển khoản
⑤ 通帳記入(つうちょうきにゅう)/ 記帳(きちょう): cập nhật sổ tài khoản (đưa sổ tk vào máy, máy sẽ in ra những giao dịch đã diễn ra từ trước đến giờ)
⑥ 口座(こうざ): tài khoản
⑦ キャッシュカード: thẻ tiền mặt (thẻ ATM)
現金(げんきん): tiền mặt
⑧ 他行口座(たぎょうこうざ): tài khoản thuộc ngân hàng khác
⑨ ご送金先 (ごそうきんさき): người nhận chuyển khoản từ mình
ご送金先金融機関(ごそうきんさききんゆうきかん): Tên ngân hàng nhận chuyển khoản từ mình
⑩ 支店名(してんめい): tên chi nhánh
⑪ 預金種目(よきんしゅもく): loại hình tiền gửi
⑫ 普通預金(ふつうよきん): tiền gửi thông thường (để trả lời cho loại hình tiền gửi ở số ⑪)
⑬ 口座番号(こうざばんごう): số tài khoản
⑭ 暗証番号(あんしょうばんごう): số pin
⑮ 金額(きんがく): khoản tiền
⑯ 手数料(てすうりょう): phí dịch vụ
⑰ 確認(かくにん): xác nhận
⑱ 両替(りょうがえ): đổi tiền (ngoại tệ)
⑲ お札(さつ)/ 紙幣(しへい): tiền giấy
⑳ 宛(あて): tới (ví dụ: ゆうちょ宛の送金: gửi tới tài khoản yucho)

Comments

Vui lòng đăng nhập trước
Post được báo rác nhiều sẽ bị xóa
Loading...