Vietnamese Expats

Cho đi là để nhận lại
Google badgeiOs badge
4 năm trước
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan tới pháp luật
Shared tại https://www.facebook.com/yui.livingjapan/posts/2647654415299701
Số người Việt phạm pháp, phạm tội ở Nhật tăng lên khá nhiều, nên việc phiên dịch của mình cũng được nhiều chỗ offer, bỏ qua chuyện vui hay buồn, xin ghi lại một số từ vựng liên quan, nếu nghĩa hay cách dùng từ có khác thì các bạn chia sẻ để mn cùng học tập nhé ^^;
Trình tự khi bị cảnh sát bắt, sẽ bị điều tra trong vòng 48 tiếng, (nếu ko có tội sẽ được thả), công tố điều tra tiếp trong vòng 24 tiếng, (nếu ko có tội sẽ được thả), bị tạm giữ 10 ngày hoặc có thể bị kéo dài thêm 10 ngày nữa để điều tra thêm. Sau đó sẽ bị khởi tố hay không khởi tố, nếu bị khởi tố ra tòa thì chờ phán quyết từ tòa án. Có phiên dịch cho bị cáo người nước ngoài. Tất nhiên có cả luật sư bào chữa nữa.
1.法廷通訳 Phiên dịch tòa án
2.国選弁護人 Luật sư do nhà nước chỉ định
3.被告人 Bị cáo
4.容疑者(từ dùng trên truyền hình) 被疑者 Nghi phạm, kẻ bị tình nghi
5.取り調べ Điều tra
6.調書 Biên bản
7.接見 Luật sư gặp hỏi thăm và tư vấn
8.差し入れ Gửi đồ cho người bị bắt
9.宅下げ Nhận đồ từ người bị bắt
10.裁判所、裁判官、最高裁判所 Tòa án, Thẩm phán, Tòa án tối cao
11.検察庁、検察官 Viện kiểm sát, Kiểm sát viên (công tố)
12.警察署、警察官 Sở cảnh sát, Cảnh sát
13.捜査機関 Cơ quan điều tra
14.執行猶予 Án treo
15.逮捕、逮捕状 bắt giữ, Lệnh bắt
16.現行犯逮捕、通常逮捕、緊急逮捕 Bắt tại hiện trường, Bắt thông thường, Bắt khẩn cấp
17.連行 Áp giải
18.起訴、不起訴 Khởi tố, Không khởi tố
19.刑務所 Nhà tù
20.留置所 Nơi tạm giam (thuộc sở cảnh sát)
21.拘置所 Nơi tạm giam (khi bị chuyển cho Công tố, thuộc bộ tư pháp)
22.詐欺、詐欺師 Lừa đảo, Kẻ lừa đảo
23.窃盗、窃盗犯 Ăn trộm, Tội trộm cắp
24.殺人、無差別殺人、殺人犯 Giết người, Giết người hàng loạt, Tội giết người
25.誘拐事件 Vụ án bắt cóc
26.大麻、麻薬、薬物 Cần sa, Ma túy, Thuốc phiện
27.大麻所持 Mang cần sa
28.不法就労助長罪 Tội hỗ trợ lao động bất hợp pháp (giới thiệu việc/ giúp đỡ thực tập sinh hoặc người ko có tư cách lưu trú làm việc)
29.万引き Ăn cắp vặt
30.ひき逃げ Cán người bỏ chạy
31.有罪、無罪 Có tội, Vô tội
32.犯罪 Phạm tội
33.懲役刑 Tù có lao động
34.禁固刑 Tù không phải lao động
35.無期懲役 Tù chung thân
36.勾留 Giam giữ
37.自白 Tự khai、自供 Tự khai khi bị cảnh sát tra hỏi (ko phải từ chuyên môn luật)
38.供述 Lời khai
39.アリバイ Chứng cớ ngoại phạm
40.指紋 Dấu vân tay
41.証拠、証人 Chứng cớ, Người làm chứng
42.罰金 Phạt tiền
43.自宅捜査 Điều tra nhà riêng
44.犯行現場 Hiện trường phạm tội
45.冤罪、冤罪事件 Án oan, Vụ án oan
46.釈放 Được thả
47.違法 Phạm luật
48.監禁 Giam cầm
49.前科 Tiền án
50.初犯 Phạm tội lần đầu, 再犯Tái phạm tội, 累犯Phạm tội nhiều lần
51.逃亡 Bỏ trốn
52.罪証隠滅 Dấu chứng cớ phạm tội
53.押収 Tịch thu
54.無罪放免 Được thả vì vô tội
55.無実 Không đúng sự thật (oan)
56.自首Ra đầu thú
57.強制送還 Cưỡng chế về nước
58.刑事事件、民事事件 Vụ án hình sự, Vụ án dân sự
59.家庭裁判所 Tòa án gia đình
60.面会 Gặp mặt (người thân, bạn bè)
61.傍聴 Tham gia phiên tòa
62.尋問 Tra khảo
63.独房 Buồng riêng
64.受刑態度 Thái độ trong tù
65.身元引受人 Người bảo lãnh
66.満期、出所、満期出所 Mãn hạn tù, Ra tù, Mãn hạn ra tù
67.社会復帰 Trở lại xã hội
68. 受刑者Tù nhân
69. 黙秘権 Quyền giữ im lặng


Comments

Vui lòng đăng nhập trước
Post được báo rác nhiều sẽ bị xóa
Loading...